what do you know Thành ngữ, tục ngữ
what do you know
what do you know
What a surprise, as in What do you know, our suitcases are the first off the plane. [Early 1900s] (à) bạn biết gì
Một cụm từ dùng để chỉ sự ngạc nhiên của một người khi khám phá ra điều gì đó. Này, bạn biết gì bất — rốt cuộc thì chúng ta cũng có sô cô la dent trong tủ. Vâng, những gì bạn biết không! Ở đây có ghi rằng tổ tiên của tui đến đất nước này lần đầu tiên vào năm 1857 !. Xem thêm: know, what What does (one) know?
Một câu hỏi tu từ dùng để chỉ ra rằng ý kiến hoặc tuyên bố của một người bất đáng tin cậy, đáng tin cậy hoặc được vui nghênh. Đôi khi được sử dụng một cách mỉa mai hoặc châm biếm. A: "Bạn thực sự bất nên ăn nhiều thịt đỏ như vậy." B: "A, bạn biết gì không? Thịt đỏ giúp bạn mạnh mẽ!" A: "Tất cả các chuyên gia (nhà) chăm nom sức khỏe ngoài kia đều nói rằng trẻ sơ sinh nên được bú sữa mẹ trả toàn." B: "Bah, họ biết gì chứ? Tôi và các anh chị em của tui đều được cho bú bình, và hóa ra chúng tui vẫn ổn." Vậy, bạn nghĩ tui sai về biến đổi khí sau vì một số bài báo bạn đọc trên Facebook? Ý tui là, tui chỉ có bằng tiến sĩ khí sau học, tui biết gì? ". Xem thêm: does, what what do you apperceive
Thật là bất ngờ, như trong phần Bạn biết không, những chiếc vali của chúng tui là đầu tiên ra khỏi máy bay. [Đầu những năm 1900]. Xem thêm: biết thì sao. Xem thêm:
An what do you know idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with what do you know, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ what do you know